Bài Viết Cho Bạn

6/recent/ticker-posts

Dược Lý Thú Y: Chương 1.1 Đại Cương

 

CHƯƠNG 1: ÐI CƯƠNG

 

 

I. Gii thiu môn hc:

Các khái nim

-                   Dược lý hc (Pharmacology) là môn hc nghiên cu v nguyên lý và nhng qui lut tác dng ln nhau gia thuc và cơ th sinh vt trong đó chia thành hai phn: 

 


-                   Dược động hc (Pharmacokinetics) nghiên cu v tác động ca cơ th đối vi thuc hay nghiên cu v s phn ca thuc trong cơ th qua các quá trình hp thu, phân b chuyn hóa và đào thi.

 

-                   Dược lc hc (Pharmacodynamics) nghiên cu v tác động ca thuc đối vi cơ th v mt tính cht cường độ và thi gian.

 

-                   Thuc là nhng cht (có ngun gc t nhiên, tng hp hay bán tng hp) khi được đưa vào cơ th sinh vt s có tác động làm thay đổi chc năng ca cơ th. S thay đổi này có th là hu ích như trong điu tr hoc có th gây tác hi như trong trường hp ng độc. Do đó ranh gii gia thc ăn, thuc và cht độc thường không rõ rt, ph thuc nhiu yếu t trong đó liu lượng là quan trng 

 

II. Dược động hc

2.1. S hp thu: là quá trình dược phm thm nhp vào ni môi trường

2.1.1. Các phương cách vn chuyn

2.1.1.1.Vn chuyn th động (khuyếch tán)

-  Ch ph thuc tính cht hóa lý ca màng và thuc

-  Thun chiu gradien nng độ 

-  Không tn năng lượng

 

Có 3 cách: 

*                  Qua lp lipid ca màng: thung các cht tan trong li pid, không ion hóa (không phân cc) d qua hơn

*                  Qua l ca màng: tùy thuc đường kính ca l và trng lượng phân t ca thuc. Ðường kính này cũng thay đổi tùy tng mô. Ví d: d mao mch =40 A0 d nơi khác = 4 A0

*                  Qua khe các tế bào: khong cách gia các khe cũng thay đổi tùy mô Ví d: mãch máu > rut > mô thn kinh

 

2.1.1.2. Vn chuyn ch động (tích cc) 

-  Cn có cht chuyên ch (cht mang)

-  Vn chuyn ngược chiu gradien nng độ 

-  Cn cung cp năng lượng

 

2.1.2. Các đường cp thuc thường dùng trong thú y

2.1.2.1. Ðường ung (đường tiêu hóa, oral, per os, P.O) 

Thuc được hp thu qua niêm mc d dày, rut non

Ưu đim ca đường cp thuc này là tin li, d thc hin và an toàn nht.

 

Nhược đim là s hp thu ph thuc nhiu yếu t như tình trng ca d dày rut, thành phn thc ăn. đường cp này thuc có th b mt tác dng do độ pH thp ca dch v và các enzym tiêu hóa có th phá hy thuc. Ði vi gia súc, vic cung cp thuc bng đường ung cn phi chú ý v liu lượng vì có th s không cung cp đủ đặc bit là trường hp trn vào thc ăn, nước ung. Thêm vào đó, đường cp này không nên s dng đối vi các thuc có mùi v khó chu, gây kích ng, các thuc có tính ion hóa.

 

2.1.2.2. Ðường tiêm chích (đường ngoi tiêu hóa, parenteral)

Thuc khuếch tán th động do chênh lch nng độ, d mao mch ln nên nhiu phân t thuc qua được.

Ưu đim ca đường cp này là thuc được hp thu nhanh và nhanh có tác động. Cp thuc bng đường tiêm chích s gii quyết được nhng hn chế ca đường ung.

 

Hn chế ca đường tiêm chích là đòi hi điu kin vô trùng, người cp thuc phi có k thut. Thuc dùng cho đường tiêm chích thường đắt tin, kém an toàn và gây đau.

 

*  Tiêm dưới da (subcutaneous injection, S.C)

Thuc s có tác dng sau 30-60 phút, liu dùng thường ch bng 1/3 liu ung Nênb tránh dùng đường này cho cácthuc có tính kích ng, gây xót.

 

*  Tiêm bp (intramuscular, I.M)

Thuc có tác dng nhanh hơn khong 10-30 phút, liu dùng bng 1/2 liu ung Có th tiêm các thuc mà đường tiêm dưới da gây đau xót.

 

*  Tiêm tĩnh mch (intravenous, I.V)

đây thuc không phi được hp thu na mà là thu nhp nhanh chóng và toàn vn vào h tun hoàn chung, có tác dng sau 30 giây đến 5 phút, liu cp bng 1/2-1/4 liu ung. Ðường tiêm này thường áp dng cho các trường hp cp cu hoc cn thuc có tác dng tc thi.

 

Cn hết sc thn trng khi dùng đường cp này, lưu ý s đẳng trương, tc độ cp thuc và tuyt đối không s dng các dung môi là các cht du, cht không tan.

 

*  Tiêm phúc mô (intraperitoneal, I.P) 

Vi b mt hp thu ln cùng mng lưới mao mch phát trin ca phúc mô, thuc được hp thu nhanh chóng gn bng đường tiêm tĩnh mch. S dng đường cp này cn chú ý tránh gây viêm nhim, thng rut, bàng quang.

 

Ðường cp này thường dùng khi cn cp mt lượng ln thuc trong thi gian ngn mà đường tiêm tĩnh mch khó thc hin.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét